Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế chuẩn

Thứ năm, 27/04/2023, 14:55 GMT+7

 Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế chuẩn

TÊN TIẾNG ANH
TÊN TIẾNG VIỆT
SET
SETS
Bộ
DZN
DOZEN
GRO
GROSS
Tổng (trọng lượng)
TH
IN THOUSANDS
Nghìn
PCE
PIECES
Cái, chiếc
PR
PAIR
Đôi, cặp
MTR
METRES
Mét
FOT
FEET
Phút
YRD
YARDS
I-at
MTK
SQUARE METRES
Mét vuông
FTK
SQUARE FEET
Phút vuông
YDK
SQUARE YARDS
I-at vuông
GRM
GRAMMES
Gam
GDW
GRAMMES BY DRY WEIGHT
Gam (theo trọng lượng khô)
GIC
GRAMMES INCLUDING CONTAINERS
Gam (bao gồm công-ten-nơ)
GII
GRAMMES INCLUDING INNER PACKINGS
Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
GMC
GRAMMES BY METAL CONTENT
Gam (theo hàm lượng kim loại)
KGM
KILO-GRAMMES
Ki-lô-gam
KDW
KILO-GRAMMES BY DRY WEIGHT
Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô)
KIC
KILO-GRAMMES INCLUDING CONTAINERS
Ki-lô-gam  (bao gồm công-ten-nơ)
KII
KILO-GRAMMES INCLUDING INNER PACKINGS
Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
KMC
KILO-GRAMMES BY METAL CONTENT
Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại)
TNE
METRIC-TONS
Tấn
MDW
METRIC-TONS BY DRY WEIGHT
Tấn (theo trọng lượng khô)
MIC
METRIC-TONS INCLUDING CONTAINERS
Tấn (bao gồm công-ten-nơ)
MII
METRIC-TONS INCLUDING INNER PACKINGS
Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
MMC
METRIC-TONS BY METAL CONTENT
Tấn (theo hàm lượng kim loại)
ONZ
OUNCE
Ao-xơ
ODW
OUNCE BY DRY WEIGHT
Ao-xơ (theo trọng lượng khô)
OIC
OUNCE INCLUDING CONTAINERS
Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ)
OII
OUNCE INCLUDING INNER PACKINGS
Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
OMC
OUNCE BY METAL CONTENT
Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại)
LBR
POUNDS
Pao
LDW
POUNDS BY DRY WEIGHT
Pao (theo trọng lượng khô)
LIC
POUNDS INCLUDING CONTAINERS
Pao (bao gồm công-ten-nơ)
LII
POUNDS INCLUDING INNER PACKINGS
Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
LMC
POUNDS BY METAL CONTENT
Pao (theo hàm lượng kim loại)
STN
SHORT TON
Tấn ngắn
LTN
LONG TON
Tấn dài
DPT
DISPLA CEMENT TONNAGE
Trọng tải
GT
GROSS TONNAGE FOR VESSELS
Tổng trọng tải tàu
MLT
MILLI-LITRES
Mi-li-lít
LTR
LITRES
Lít
KL
KILO-LITRES
Ki-lô-lít
MTQ
CUBIC METRES
Mét khối
FTQ
CUBIC FEET
Phút khối
YDQ
CUBIC YARDS
I-at khối
OZI
FLUID OUNCE
Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích)
TRO
TROY OUNCE
Troi ao-xơ
PTI
PINTS
Panh
QT
QUARTS
Lít Anh
GLL
WINE GALLONS
Ga-lông rượu
CT
CARATS
Cara
LC
LACTOSE CONTAINED
Hàm lượng Lactoza
KWH
KILOWATT HOUR
Ki-lô-oát giờ
ROL
ROLL
Cuộn
UNC
CON
Con
UNU
CU
Củ
UNY
CAY
Cây
UNH
CANH
Cành
UNQ
QUA
Quả
UNN
CUON
Cuốn
UNV
 
Viên/Hạt
UNK
 
Kiện/Hộp/Bao
UNT
 
Thanh/Mảnh
UNL
 
Lon/Can
UNB
 
Quyển/Tập
UNA
 
Chai/ Lọ/ Tuýp
UND
 
Tút
 
Bảng viết tắt các đơn vị đo dẫn xuất
TT
Đại lượng
Đơn vị
Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ
đơn vị SI
Tên
Ký hiệu
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn
1.1
góc phẳng (góc)
radian
rad
m/m
1.2
góc khối
steradian
sr
m2/m2
1.3
diện tích
mét vuông
m2
m.m
1.4
thể tích (dung tích)
mét khối
m3
m.m.m
1.5
tần số
héc
Hz
s-1
1.6
vận tốc góc
radian
trên giây
rad/s
s-1
1.7
gia tốc góc
radian trên giây bình phương
rad/s2
s-2
1.8
vận tốc
mét trên giây
m/s
m.s-1
1.9
gia tốc
mét trên giây bình phương
m/s2
m.s-2
2. Đơn vị cơ
2.1
khối lượng theo chiều dài (mật độ dài)
kilôgam
trên mét
kg/m
kg.m-1
2.2
khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt)
kilôgam
trên mét vuông
kg/m2
kg.m-2
2.3
khối lượng riêng     (mật độ)
kilôgam
trên mét khối
kg/m3
kg.m-3
2.4
lực
niutơn
N
m.kg.s-2
2.5
mômen lực
niutơn mét
N.m
m2.kg.s-2
2.6
áp suất, ứng suất
pascan
Pa
m-1.kg.s-2
2.7
độ nhớt động lực
pascan giây
Pa.s
m-1.kg.s-1
2.8
độ nhớt động học
mét vuông
trên giây
m2/s
m2.s-1
2.9
công, năng lượng
jun
J
m2.kg.s-2
2.10
công suất
oát
W
m2.kg.s-3
2.11
lưu lượng thể tích
mét khối
trên giây
m3/s
m3.s-1
2.12
lưu lượng khối lượng
kilôgam
trên giây
kg/s
kg.s-1
3. Đơn vị nhiệt
3.1
nhiệt độ Celsius
độ Celsius
oC
t = T – T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15.
3.2
nhiệt lượng
jun
J
m2.kg.s-2
3.3
nhiệt lượng riêng
jun trên kilôgam
J/kg
m2.s-2
3.4
nhiệt dung
jun trên kenvin
J/K
m2.kg.s-2.K-1
3.5
nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)
jun trên kilôgam kenvin
J/(kg.K)
m2.s-2.K-1
3.6
thông lượng nhiệt
oát
W
m2.kg.s-3
3.7
thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
3.8
hệ số truyền nhiệt
oát trên mét vuông kenvin
W/(m2.K)
kg.s-3.K-1
3.9
độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)
oát trên
mét kenvin
W/(m.K)
m.kg.s-3.K-1
3.10
độ khuyếch tán nhiệt
mét vuông
trên giây
m2/s
m2.s-1
4. Đơn vị điện và từ
4.1
điện lượng (điện tích)
culông
C
s.A
4.2
điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động
vôn
V
m2.kg.s-3.A-1
4.3
cường độ điện trường
vôn trên mét
V/m
m.kg.s-3.A-1
4.4
điện trở
ôm
W
m2.kg.s-3.A-2
4.5
điện dẫn (độ dẫn điện)
simen
S
m-2.kg-1.s3.A2
4.6
thông lượng điện (thông lượng điện dịch)
culông
C
s.A
4.7
mật độ thông lượng điện (điện dịch)
culông trên
mét vuông
C/m2
m-2.s.A
4.8
công, năng lượng
jun
J
m2.kg.s-2
4.9
cường độ từ trường
ampe trên mét
A/m
m-1.A
4.10
điện dung
fara
F
m-2.kg-1.s4.A2
4.11
độ tự cảm
henry
H
m2.kg.s-2.A-2
4.12
từ thông
vebe
Wb
m2.kg.s-2.A-1
4.13
mật độ từ thông, cảm ứng từ
tesla
T
kg.s-2.A-1
4.14
suất từ động
ampe
A
A
4.15
công suất tác dụng (công suất)
oát
W
m2.kg.s-3
4.16
công suất biểu kiến
vôn ampe
V.A
m2.kg.s-3
4.17
công suất kháng
var
var
m2.kg.s-3
5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan
5.1
năng lượng bức xạ
jun
J
m2.kg.s-2
5.2
công suất bức xạ (thông lượng bức xạ)
oát
W
m2.kg.s-3
5.3
cường độ bức xạ
oát trên steradian
W/sr
m2.kg.s-3
5.4
độ chói năng lượng
oát trên steradian mét vuông
W/(sr.m2)
kg.s-3
5.5
năng suất bức xạ
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
5.6
độ rọi năng lượng
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
5.7
độ chói
candela trên
mét vuông
cd/m2
m-2.cd
5.8
quang thông
lumen
lm
cd
5.9
lượng sáng
lumen giây
lm.s
cd.s
5.10
năng suất phát sáng (độ trưng)
lumen trên
mét vuông
lm/m2
m-2.cd
5.11
độ rọi
lux
lx
m-2.cd
5.12
lượng rọi
lux giây
lx.s
m-2.cd.s
5.13
độ tụ (quang lực)
điôp®
điôp
m-1
6. Đơn vị âm
6.1
tần số âm
héc
Hz
s-1
6.2
áp suất âm
pascan
Pa
m-1.kg.s-2
6.3
vận tốc truyền âm
mét trên giây
m/s
m.s-1
6.4
mật độ năng lượng âm
jun trên
mét khối
J/m3
m-1.kg.s-2
6.5
công suất âm
oát
W
m2.kg.s-3
6.6
cường độ âm
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
6.7
trở kháng âm (sức cản âm học)
pascan giây
trên mét khối
Pa.s/m3
m-4.kg.s-1
6.8
trở kháng cơ (sức cản cơ học)
niutơn giây
trên mét
N.s/m
kg.s-1
7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử
7.1
nguyên tử khối
kilôgam
kg
kg
7.2
phân tử khối
kilôgam
kg
kg
7.3
nồng độ mol
mol trên
mét khối
mol/m3
m-3.mol
7.4
hoá thế
jun trên mol
J/mol
m2.kg.s-2.mol-1
7.5
hoạt độ xúc tác
katal
kat
s-1.mol
8. Đơn vị bức xạ ion hoá
8.1
độ phóng xạ (hoạt độ)
becơren
Bq
s-1
8.2
liều hấp thụ, kerma
gray
Gy
m2.s-2
8.3
liều tương đương
sivơ
Sv
m2.s-2
8.4
liều chiếu
culông trên kilôgam
C/kg
kg-1.s.A
 
Bảng các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt 
 
 
 
TT
Đại lượng
Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
Giá trị
Mục đích
sử dụng
Tên
Ký hiệu
Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI
1
diện tích
hécta
ha
1 ha
10 000 m2
Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất.
barn
b
1 b
10-28 m2
Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử
2
tần số
vòng
trên giây
r/s
1 r/s
 
1 Hz
 
Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
vòng
trên phút
r/min
1 r/min
 
1/60 Hz
 
Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
3
huyết áp
milimét thuỷ ngân
mmHg
 
1 mmHg
 
133,322 Pa
 
Chỉ dùng trong đo huyết áp
4
nhiệt lượng
calo
cal
1 cal
4,186 8 J
Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm
5
khối lượng
carat
ct
1 ct
 
0,2 g
 
Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai
 

 


Người viết : admin

 

Tìm theo ngày :    

Hotline:
+84 911358696